Quẻ Dịch số 11: Địa Thiên Thái – Quốc Thái Dân An
Quẻ Địa Thiên Thái đứng số 11 trong số 64 quẻ Kinh dịch. Quẻ thuộc Khôn – Ngũ Hành thổ. Nội quái Kim, ngoại quái Thổ. Quẻ có ý nghĩa: hanh thông, thuận lợi, bình yên, thái bình, vui vẻ,
Quẻ Dịch số 10: Thiên Trạch Lý – Lâm Thâm Lý Bạc – Bước đường cùng
Quẻ Thiên Trạch Lý là quẻ đứng số 10 trong trong 64 Quẻ Kinh Dịch. Quẻ Thuộc Hệ Cấn – Ngũ Hành Thổ. Nội quái thuộc Kim, Ngoại Quái cũng thuộc Kim. Quẻ này như đang đi đường phía trước
Quẻ Dịch số 9: Phong Thiên Tiểu Súc – Mây Dày Không Mưa
Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc đứng số 9 trong 64 Quẻ Kinh Dịch. Quẻ thuộc Hệ Tốn – Ngũ hành Mộc. Nội quái thuộc Kim, ngoại quái Thuộc Mộc. Quẻ có ý nghĩa: nắng hạn đã lâu, thời vận đang
Quẻ Dịch số 8: Thủy Địa Tỷ “Thuyền Đắc Thuận Phong” – Việc gì cũng lợi.
Quẻ Thủy Địa Tỷ đứng số 8 trong số 64 quẻ Kinh dịch. Quẻ Thuộc hệ Khôn – Ngũ hành Thổ. Nội quái là Thổ, Ngoại Quái là Thủy. Quẻ Thủy Địa Tỷ có ý nghĩa “Việc gì cũng lợi”
Quẻ Dịch số 7: Địa Thủy Sư – Đông Như Trẩy Hội
Quẻ Thiên Thủy Tụng là quẻ đứng số 7 trong 64 quẻ Kinh dịch. thuộc quẻ hệ Khảm – ngũ hành Thủy. Nội quái là Thủy, Ngoại quái là Thổ. Đây là quẻ đại cát trong Kinh dịch. Tốt cho
Quẻ Dịch số 6: Thiên Thủy Tụng – Thâm Thị Kỳ Ngôn
Quẻ Thiên Thủy Tụng là quẻ đứng số 6 trong 64 quẻ Kinh dịch. thuộc quẻ hệ Ly – ngũ hành Hỏa. Nội quái là Thủy, Ngoại quái là Kim. Đây là quẻ trung cát trung hung nghĩa là vừa
Quẻ Dịch số 5: Thủy Thiên Nhu – Minh Châu Xuất Thổ – Dưỡng Sức Chờ Thời
Quẻ Thủy Thiên Nhu đứng số 5 trong số 64 quẻ Kinh dịch. Quẻ Thủy Thiên Nhu là quẻ cát cho việc nghỉ ngơi, tu dưỡng, không tốt cho mưu sự, hành sự. Ngũ hành quẻ: Thổ. “Nhu” có nghĩa
Quẻ Dịch số 4: Sơn Thủy Mông – Thời vận không hay
Quẻ Sơn Thủy Mông đứng số 4 trong số 64 quẻ Kinh dịch. Quẻ Sơn Thủy Mông có điềm “thời vận không hay” là quẻ xấu trong Kinh Dịch. Việc góp vốn kinh doanh không thành, gian lao vất vả,