x

Gieo Quẻ Kinh Dịch

Quẻ Dịch số 19: Địa Trạch Lâm – Thời vận hanh thông

Quẻ Dịch số 19: Địa Trạch Lâm – Thời vận hanh thông

Quẻ Địa Trạch Lâm là quẻ số 19 trong 64 Quẻ Kinh Dịch. Quẻ thuộc Khôn- Ngũ hành thổ. Nội quái kim, Ngoại quái thổ. Quẻ có ý nghĩa thời vận hanh thông, cầu tài đắc tài, cầu công danh

Quẻ Dịch số 18: Sơn Phong Cổ – Sống Dở Chết Dở

Quẻ Dịch số 18: Sơn Phong Cổ – Sống Dở Chết Dở

Quẻ Sơn Phong Cổ là quẻ số 18 trong 64 Quẻ Kinh Dịch. Quẻ thuộc Tốn – ngũ hành Mộc. Nội quái thuộc Mộc, ngoại quái thuộc thổ. Quẻ có ý nghĩa: sự ngang trái, khó khăn từ người trước

Quẻ Dịch số 17: Trạch Lôi Tùy – Tuỳ Cơ Ứng Biến

Quẻ Dịch số 17: Trạch Lôi Tùy – Tuỳ Cơ Ứng Biến

Quẻ Trạch Lôi Tùy là quẻ đứng số 17 trong số 64 Quẻ Kinh Dịch. Quẻ thuộc Chấn – Ngũ hành Mộc. Nội quái thuộc mộc, Ngoại quái thuộc Kim. Quẻ có ý nghĩa cơ bản là tùy theo, xướng

Quẻ Dịch số 16: Lôi Địa Dự – Dự phòng chắc chắn

Quẻ Dịch số 16: Lôi Địa Dự – Dự phòng chắc chắn

Quẻ Lôi Địa Dự là quẻ số 16 trong 64 quẻ Kinh Dịch. Quẻ Thuộc Lôi – Ngũ hành Mộc. Nội quái Thổ, Ngoại quái Mộc. Quẻ có ý nghĩa dự là vui vẻ, an vui, hoan hỷ, người bốc

Quẻ Dịch số 15: Địa Sơn Khiêm – Sinh Bất Phùng Thời

Quẻ Dịch số 15: Địa Sơn Khiêm – Sinh Bất Phùng Thời

Quẻ Địa Sơn Khiêm đứng số 15 trong số 64 Quẻ Kinh Dịch. Quẻ Thuộc Đoài ngũ hành Kim. Nội quái Thổ, ngoại quái cũng Thổ. Quẻ Địa Sơn Khiêm có ý nghĩa bế tắc, không thông, mông lung, hoang

Quẻ Dịch số 14: Hỏa Thiên Đại Hữu – Nhất cử lưỡng tiện – Một công đôi việc

Quẻ Dịch số 14: Hỏa Thiên Đại Hữu – Nhất cử lưỡng tiện – Một công đôi việc

Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu là một quẻ trong 64 Quẻ Kinh dịch. Quẻ thuộc Càn – Ngũ hành Kim. Nội quái Càn, Ngoại Quái Hỏa. Đây là một trong những quẻ đại cát, đại lợi. Kim Ngọc Mãn Đường

Quẻ Dịch số 13: Thiên Hỏa Đồng Nhân – Sao Chép Nhân Bản

Quẻ Dịch số 13: Thiên Hỏa Đồng Nhân – Sao Chép Nhân Bản

Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân đứng số 13 trong số 64 quẻ Kinh dịch. Quẻ thuộc Ly – Ngũ Hành Hỏa. Nội quái Hỏa, ngoại quái Kim. Quẻ có ý nghĩa ban đầu là thân thiện, đồng lòng, cùng nhau,

Quẻ Dịch số 12: Thiên Địa Bĩ – Thời Loạn Lạc

Quẻ Dịch số 12: Thiên Địa Bĩ – Thời Loạn Lạc

Quẻ Thiên Địa Bĩ đứng số 12 trong số 64 quẻ Kinh dịch. Quẻ thuộc Càn – Ngũ Hành Kim. Nội quái Thổ, ngoại quái Kim. Quẻ có ý nghĩa: bế tắc, loạn lạc, không thông suốt, cùng cực, cùng

Chat ngay