x

GỢI Ý ĐẶT TÊN CON KHOA HỌC NĂM 2022 CHO BÉ TRAI VÀ BÉ GÁI

Ngày đăng: 06-01-2022

Đặt tên con sinh năm Nhâm Dần 2022

Năm 2022 là năm Nhâm Dần, ngũ hành Kim Bạch Kim. Can chi và lục thập hoa giáp hành Thủy, Mộc và Kim. Nếu đặt tên cho bé có chứa các ngũ hành này thì thuận mặt ngũ hành năm sinh. Nhưng đây chỉ là yếu tố tổng quan. Nếu muốn đặt tên hợp nhất với Bản mệnh của bé và có tác dụng cải mệnh, trợ mệnh phải dựa theo Năm, tháng, ngày, giờ sinh chính xác. Tên phải cân bằng về mặt Âm dương, Ngũ hành, bổ trợ xử lý các cung xấu trên lá số Tử Vi. Ngoài ra nếu đặt tên con theo Tứ Trụ thì Ngũ hành của Tên phải theo Dụng thần.

Ví dụ, Dụng thần trong Tứ Trụ là Thuỷ thì tên phải có bộ Thuỷ để bổ trợ cho mệnh, vì thế tên phải đặt là Thuỷ, Hà, Giang, Sương…Cái tên đẹp là tên vừa đảm bảo tính thẩm mỹ mặt câu chữ khi nó được gọi, không gây phản cảm, gợi cảm xúc tiêu cực,…Tên cũng phải phản ánh đúng giới tính. Nữ mà đặt tên nam tính quá hoặc ngược lại thì cuộc đời không thuận lợi. Cái tên của con cháu trong nhà cũng phải đảm bảo kế thừa và phát huy được những truyền thống của tổ tiên gia tộc.

Đặt tên tốt rất khó, tên đẹp thì nhiều nhưng phải PHÙ HỢP với trẻ! Một cái tên tốt chẳng những thỏa chí nguyện của bậc làm cha làm mẹ mà việc đặt tên con theo khoa học theo Tử Vi trợ lực cho con rất nhiều trên đường đời.

Dưới đây là một số gợi ý đặt tên cho bé trai và bé gái sinh năm 2022 Nhâm Dần.

Tên đẹp cho bé trai sinh năm 2022 

  1. Đức Anh: Người con trai không chỉ giỏi giang, tinh anh mà còn có đạo đức tốt đẹp đó chính là con.
  2. Thế Anh: Mong rằng lớn lên con sẽ là người đàn ông giỏi giang, quyền lực.
  3. Việt Anh: Chàng trai của bố mẹ sẽ vừa thông minh, tinh anh, vừa mang vẻ đẹp thuần Việt.
  4. Bảo Anh: Bảo bối của bố mẹ sẽ luôn giỏi giang, xuất chúng, anh tài.
  5. Nam Anh: Người con trai nước Nam tài ba đó là con.
  6. Tùng Anh: Con không chỉ thông minh mà còn có tấm lòng ngay thẳng như cây tùng, cây bách. Đặt tên con là Tùng Anh, bố mẹ cũng mong rằng lớn lên con sẽ kiên cường để vượt qua mọi sóng gió ở đời.
  7. Đức Bảo: Con là bảo vật quý giá, lớn lên con sẽ rất đức độ, được mọi người yêu mến.
  8. Quốc Bảo: Quốc Bảo là lựa chọn hay dành cho bé. Con là báu vật quý của quốc gia, đất nước. Bố mẹ mong lớn lên con sẽ làm rạng danh đất nước.
  9. Gia Bách: Con sẽ là đấng nam nhi luôn giỏi giang, kiên cường và là tấm gương của cả nhà.
  10. Hải Bằng: “Hải” là biển, “Bằng” là tên một loài chim mạnh mẽ, luôn bay cao và bay xa. Đặt tên con trai là Hải Bằng, bố mẹ mong rằng lớn lên con sẽ bay đi muôn nơi, vượt ra biển lớn như chính loài chim mà con mang tên.
  11. Xuân Bằng: Cánh chim mùa xuân báo tin vui về cho mọi nhà.
  12. Bảo Châu: Báu vật quý giá, luôn được gìn giữ, đó là chàng trai của bố mẹ.
  13. Điền Châu: Người con trai thông minh và là châu báu ngọc ngà cần được coi trọng.
  14. Lập Châu: Mong rằng lớn lên con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang.
  15. Hữu Công: Chàng trai tên Hữu Công sau này sẽ là người có những đóng góp quan trọng cho gia đình, đất nước.
  16. Hoàng Công: Con là người có gia thế cao sang và là chàng trai mạnh mẽ, có công lao to lớn.
  17. Thành Công: Mong con sau này sẽ đạt được mọi thành công trong công việc, cuộc sống.
  18. Mạnh Cường: Lớn lên con sẽ là chàng trai luôn mạnh mẽ, kiên cường, là chỗ dựa cho gia đình.
  19. Duy Cường: Chàng trai tên Duy Cường không chỉ can đảm, kiên cường mà còn có tư duy sắc sảo, nhạy bén.
  20. Việt Cường: Tên con thể hiện được hào khí, tinh thần của người Việt, đó là luôn mạnh mẽ, sẵn sàng đương đầu và vượt qua mọi khó khăn.
  21. Minh Dương: “Dương” có nghĩa là ánh sáng mặt trời. Theo đó, người con trai tên Minh Dương sẽ vừa thông minh, tài trí, vừa là ánh sáng luôn soi chiếu cho nhân gian.
  22. Nam Dương: Nguồn sáng lung linh, vô biên, bất tận, soi chiếu muôn nơi ở đất nước Nam chính là con. Tên Nam Dương cũng thể hiện mong ước rằng con sẽ là người giỏi giang, xuất chúng.
  23. Tùng Dương: Xem Tử Vi năm 2022 cho thấy Bố mẹ hãy đặt tên con là Tùng Dương nhé. Tên này có bộ Mộc hợp cho con sinh năm 2022. Chàng trai mang tên này sẽ rất kiên cường và được mọi người ngưỡng mộ.
  24. Anh Dũng: “Anh” là tinh anh, “Dũng” có nghĩa là dũng cảm. Người con trai tên Anh Dũng hội tụ đủ mọi nét đẹp, đó là sự tinh anh, giỏi giang và dũng cảm, phi thường.
  25. Quang Dũng: Sự dũng cảm của con sẽ luôn là ánh sáng soi đường con đi.
  26. Tuấn Dũng: Con có vẻ đẹp khôi ngô, tuấn tú và luôn dũng cảm.
  27. Hoàng Dũng: Tên Hoàng Dũng thể hiện con là chàng trai có xuất thân quyền quý, vương giả; con sẽ luôn anh dũng, tỏa sáng.
  28. Đức Duy: Con lớn lên là chàng trai tư duy giỏi giang, siêu việt nhưng cũng rất đức độ, tốt bụng.
  29. Bảo Duy: Báu vật duy nhất của gia đình, đó là con.
  30. Quang Đại: Tên con xuất phát từ câu “quang minh chính đại”, tức là người luôn trung thực, ngay thẳng.
  31. Anh Đức: Con là người con trai anh minh, đức độ.
  32. Tấn Đức: Với tâm đức sáng trong cuộc đời, con sẽ luôn may mắn, phát đạt.
  33. Hải Đăng: Ngọn đèn soi chiếu, dẫn đường, chỉ lối trong đêm tối.
  34. Hồng Đăng: Ngọn đèn luôn tỏa ánh sáng ấm áp.
  35. Minh Đăng: Cậu bé tên Minh Đăng sẽ thông minh, sáng dạ để luôn là ngọn đèn dẫn đầu.
  36. Minh Điền: Mong rằng lớn lên con sẽ tạo được sự nghiệp lớn lao, vĩ đại.
  37. Phúc Điền: Lớn lên chàng trai tên Phúc Điền sẽ luôn hướng về điều thiện.
  38. Bá Hoàng: Con sẽ là người thành đạt, vang danh khắp muôn nơi (Bá: có nghĩa là làm chủ).
  39. Huy Hoàng: Chàng trai Huy Hoàng không chỉ rất sáng suốt mà còn luôn tạo ảnh hưởng tốt đối với người xung quanh.
  40. Mạnh Hùng: Người anh hùng luôn mạnh mẽ không ai khác chính là con.
  41. Quang Huy: Con là ánh sáng vẻ vang, là niềm tự hào của gia đình.
  42. Bảo Kim: Đặt tên Bảo Kim, bố mẹ mong rằng cuộc sống của con sau này sẽ giàu sang, phú quý.
  43. Gia Kim: Sinh con trai năm 2021 đặt tên gì? Hãy đặt tên Gia Kim, bởi con sẽ mang lại may mắn, lợi lộc cho cả nhà.
  44. Chí Kiên: “Chí” là ý chí, “Kiên” là kiên trì. Đặt tên cậu bé sinh năm 2021 là Chí Kiên, bố mẹ mong rằng con sẽ là người giàu ý chí và luôn kiên trì trong mọi việc.
  45. Trung Kiên: Chàng trai Trung Kiên sẽ không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn.
  46. Bảo Khang: Bảo vật của cả nhà sẽ luôn may mắn, thuận lợi, hưng vượng.
  47. Minh Khang: Chàng trai thông minh của bố mẹ, con sẽ luôn được khỏe mạnh, giàu sang.
  48. Anh Kiệt: Chàng trai mang tên Anh Kiệt sẽ tài trí hơn người.
  49. Quang Kiệt: Đặt tên con là Quang Kiệt, bố mẹ mong rằng con sẽ thông minh, tài năng vượt trội hơn mọi người.
  50. Tuấn Kiệt: Con vừa tài giỏi, vừa có vẻ đẹp tuấn tú.
  51. Bảo Long: Con là con rồng quý hiếm và sẽ luôn mạnh mẽ như rồng vậy.
  52. Hải Long: Rồng biển khỏe mạnh, lớn lao, dũng cảm.
  53. Hoàng Long: Bố mẹ mong rằng lớn lên con sẽ là đấng nam nhi quân tử, được mọi người kính trọng.
  54. Quốc Lập: Người con trai giỏi giang, có ý chí. Người xây thành, lập nước, làm nên nghiệp lớn là con.
  55. Vĩnh Lập: Con trai sinh năm 2021 nên đặt tên gì? Hãy đặt tên bé là Vĩnh Lập nhé, vì sau này con sẽ có sự nghiệp hiển hách, lớn lao.
  56. Anh Minh: Vừa thông minh, vừa tinh anh.
  57. Hải Minh: Bố mẹ mong con lớn lên sẽ khám phá được nhiều điều ở thế giới xung quanh bằng sự thông minh của chính mình.
  58. Hiền Minh: Mong con trai thông minh, hiền lành.
  59. Quang Minh: Con luôn chính trực, ngay thẳng.
  60. Anh Nguyên: Có con là bố mẹ đã có sự khởi đầu viên mãn, trọn vẹn, đủ đầy.
  61. Khôi Nguyên: Chàng trai có vẻ đẹp khôi ngô, sáng sủa và luôn điềm đạm.
  62. Minh Nhật: Cậu bé mang tên Minh Nhật sẽ ngày càng thông minh, sáng dạ.
  63. Quang Nhật: Ánh mặt trời ấm áp, soi chiếu nhân gian.
  64. Đại Nghĩa: Sau này con sẽ là chàng trai có tấm lòng từ bi, rộng lượng và là người làm việc lớn.
  65. Gia Nghĩa: Người con trai tốt bụng, nghĩa hiệp của gia đình.
  66. Chấn Phong: Con là biểu tượng của sự mạnh mẽ. Lớn lên Chấn Phong sẽ là người làm nên nghiệp lớn.
  67. Hải Phong: Ngọn gió biển mát lành.
  68. Nam Phong: Ngọn gió phương Nam anh dũng, mạnh mẽ.
  69. Mạnh Quang: Hy vọng rằng lớn lên con sẽ là chàng trai có ý chí, sức mạnh vượt qua mọi gian nan.
  70. Công Sơn: Mong rằng sau này dù có đi tới phương trời nào con cũng sẽ luôn nhớ công sinh thành, dưỡng dục của bố mẹ.
  71. Thái Sơn: Sinh con trai năm 2021 đặt tên gì? Chàng trai tên Thái Sơn sẽ là người có chí lớn, đi muôn nơi. Vậy nên đây là một cái tên hay dành cho bé trai.
  72. Hải Tâm: Con là người có tấm lòng rộng lượng.
  73. Đức Thắng: Con sẽ chiến thắng được mọi khó khăn trong cuộc đời.
  74. Quốc Trung: Là chàng trai có tấm lòng rộng lượng, luôn thương yêu mọi người.
  75. Chí Thanh: Lớn lên con sẽ là chàng trai có ý chí, nghị lực bền bỉ.
  76. Mạnh Trường: Mạnh mẽ và can trường.
  77. Quốc Trường: Mong rằng con sớm trưởng thành, làm nhiều việc có ích cho đất nước.
  78. Xuân Trường: Con mang sức sống mạnh mẽ của mùa xuân.
  79. Thái Văn: Chàng trai mang tên Thái Văn sẽ đạt được thành công lớn trên con đường học vấn.
  80. Kiến Văn: Kiến Văn là cậu bé có tri thức giỏi giang và luôn có chính kiến của riêng mình
  81. Bằng Anh: Tên con trai hợp mệnh Hỏa này mang ý nghĩa con có ý chí dũng mãnh, khí phách hơn người, có tầm nhìn xa.
  82. Bảo Anh: Bảo bối của bố mẹ, con sẽ luôn được trân quý.
  83. Chí Anh: Người tài giỏi, thông minh và giàu ý chí.
  84. Đức Anh: Luôn có tâm ý tốt.
  85. Hùng Anh: Luôn mạnh mẽ và thông minh kiệt xuất.
  86. Nhật Anh: Sự thông minh của con sẽ soi chiếu muôn người.
  87. Quốc Anh: Người có học thức sâu rộng, siêu việt, am hiểu sâu sắc.
  88. Thế Anh: Thông minh và có quyền thế. Tên con trai mệnh Hỏa thể hiện mong ước lớn lên con sẽ làm nên nghiệp lớn.
  89. Vũ Anh: Cơn mưa tốt lành, con sẽ là người mang lại may mắn, bình an và hạnh phúc cho mọi người.
  90. An Bằng: Bằng lòng với những gì con có để cuộc sống luôn bình an con nhé.
  91. Hải Bằng: Hải Bằng là cánh chim vượt biển. Chàng trai Hải Bằng sau này sẽ là người vươn xa, làm nên nghiệp lớn.
  92. Bảo Châu: Con là vật báu quý giá của bố mẹ.
  93. Minh Châu: Viên ngọc thông minh, sáng ngời.
  94. Vĩnh Châu: Sự vĩnh bền.
  95. Cao Đại: Người con trai có tấm lòng cao thượng, tài giỏi.
  96. Huy Đại: Mong rằng tương lai con sẽ tương sáng, rực rỡ như ánh hào quang.
  97. An Đăng: Tên bé trai mệnh Hỏa này nghĩa là ngọn đèn bình yên, mang lại tốt lành.
  98. Bảo Đăng: Con như món quà quý giá mà ông trời ban tặng cho bố mẹ.
  99. Duy Đăng: Chàng trai tên Duy Đăng là niềm tự hào của bố mẹ, mong con lớn lên có cuộc sống an nhàn, đầy đủ.
  100. Hoàng Đăng: Hoàng Đăng là tên con trai mệnh Hỏa hay, mang ý nghĩa con là ngọn đèn vàng vua ban, sẽ làm rạng danh gia đình
  101. Huy Đăng: Con sẽ luôn tài trí, tinh anh.
  102. Phong Đăng: Chàng trai Phong Đăng là người giàu ý chí, nghị lực, dám nghĩ dám làm và mang lại hạnh phúc cho mọi người.
  103. Quang Đăng: Ánh sáng soi đường chỉ lối cho mọi người.
  104. Bảo Đan: Con là báu vật quý giá.
  105. Hồng Đan: Hồng Đan là tên có thể đặt cho cả bé trai lẫn bé gái, mang ý nghĩa con là cầu vồng xinh đẹp.
  106. Khánh Đan: Mong con luôn vui vẻ.
  107. Phúc Điền: Người con trai nhân hậu, chân chất.
  108. Đức Hiệp: Tên con trai hợp mệnh Hỏa này với mong muốn con có tấm lòng nhân hậu, đức độ, làm nhiều việc tốt giúp đỡ mọi người.
  109. Hoàng Hiệp: Chàng trai giàu nghĩa hiệp, biết làm việc tốt.
  110. Dũng Hoàng: Chàng trai mạnh mẽ, dũng cảm.
  111. Gia Hoàng: Người con trai danh gia vọng tộc, mang lại tiếng tăm cho gia đình.
  112. Quý Hoàng: Mang lại tài lộc về cho gia đình.
  113. Vĩ Hoàng: Chàng trai mạnh mẽ, luôn bất khuất trong mọi hoàn cảnh.
  114. Chấn Hùng: Sự dũng cảm, anh hùng của con sẽ làm nên nghiệp lớn cho quốc gia.
  115. Hữu Hùng: Tên mệnh Hỏa cho con trai này mang ý nghĩa hãy luôn sống bộc trực, khảng khái.
  116. Gia Hùng: Tài sản lớn nhất mà bố mẹ có chính là con.
  117. Minh Hùng: Chàng trai vừa thông minh vừa hùng dũng.
  118. Nguyên Hùng: Người có cốt cách điềm đạm, nho nhã.
  119. Phong Hùng: Hãy vượt qua mọi sóng 
  120. gió để đạt được hoài bão của mình con nhé. Đây là tên con trai mệnh Hỏa giàu ý nghĩa.
  121. Trọng Hùng: Tư chất sáng sủa, thông minh và có tiền đồ sáng chói.
  122. Bá Kiên: Mong con sẽ luôn giỏi giang, mạnh mẽ để làm chủ mọi thứ con muốn.
  123. Bách Kiên: Người con trai luôn sống vững vàng, kiên định, là chỗ dựa vững chãi cho gia đình.
  124. Cao Kiên: Chàng trai tài giỏi của bố mẹ, con sẽ là người có địa vị, được nể trọng.
  125. Chí Kiên: Người có chí lớn, có tầm nhìn xa và luôn nỗ lực để đạt được mọi thứ.
  126. Dĩ Kiên: Con sẽ có sự khởi đầu tốt đẹp, 
  127. được quý nhân phù trợ.
  128. Duy Kiên: Có lý trí kiên định, vững vàng trước mọi sóng gió.
  129. Khả Kiên: Chàng trai có thể làm được mọi thứ bằng sự kiên trì, chịu khó của mình.
  130. Triều Kiên: Tên mệnh Hỏa cho con trai nghĩa là người con trai mạnh mẽ, có tầm nhìn lớn lao.
  131. Tùng Kiên: Đặt tên con trai mệnh Hỏa mong con hãy là người có ý chí, kiên trì và sống mạnh mẽ như cây Tùng.
  132. Gia Kỳ: Mong chàng trai của bố mẹ có phẩm chất tốt đẹp.
  133. Tuấn Kỳ: Người con trai có vẻ đẹp khôi 
  134. ngô, tuấn tú và là người giỏi giang.
  135. Anh Khôi: Thông minh, giỏi giang và khôi ngô.
  136. Hoàng Khôi: Mong con có cuộc sống sung túc, đầy đủ.
  137. Mạnh Khôi: Chàng trai mạnh mẽ, bản lĩnh và rất thông minh.
  138. Tịnh Khôi: Giỏi giang hơn người và có cuộc sống luôn bình an.
  139. Xuân Khôi: Cuộc đời con sẽ luôn tươi sáng và khởi sắc như mùa xuân.
  140. Ân Lâm: Chàng trai trọng nghĩa tình.
  141. Bửu Lâm: Cánh rừng quý giá, con sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc.
  142. Bảo Lâm: Con là người tài năng, là bảo bối có giá trị.
  143. Dĩ Lâm: Người con trai có sự khởi đầu tốt đẹp và luôn dẫn đầu trong mọi thứ.
  144. Đông Lâm: Chàng trai luôn ngọt ngào, ấm áp, luôn nghĩ về gia đình.
  145. Khả Lâm: Hãy luôn tự lực trong mọi việc con nhé.
  146. Khải Lâm: Mong cuộc đời con luôn tràn ngập niềm vui.
  147. Phúc Lâm: Bố mẹ hy vọng rằng chàng trai Phúc Lâm sẽ luôn gặp điều may mắn, tốt lành trong cuộc sống..
  148. Bảo Long: đặt tên con trai mệnh Hỏa là 
  149. Bảo Long với ý nghĩa mong con sẽ mạnh mẽ, tài giỏi như rồng quý.
  150. Biểu Long: Vừa thông minh vừa lanh lợi.
  151. Huỳnh Nghị: Người có tấm lòng ôn hòa, luôn sống bản lĩnh.
  152. Dũng Nhân: Chàng trai dũng cảm, có ý chí kiên định.
  153. Đức Nhân: Hãy luôn có tấm lòng nhân ái con nhé.
  154. Hoàng Nhân: Con là người đàn ông thực thụ của gia đình, lớn lên sẽ làm nên sự nghiệp vẻ vang.
  155. Minh Nhân: Tên con trai mệnh Hỏa mong muốn con thông minh hơn người.
  156. Vĩ Nhân: Người có hoài bão lớn và làm nên những chiến công hiển hách, được mọi người kính nể.
  157. Bảo Phúc: Mong con có cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
  158. Đan Phúc: Con sẽ gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống.
  159. Điền Phúc: Người con trai tên Điền Phúc sẽ có tính tình ngay thẳng, thật thà.
  160. Trường Phúc: Con sẽ làm cho phúc đức của dòng họ, gia đình luôn trường tồn.
  161. Đại Quảng: Người có tâm hồn phóng khoáng.
  162. Xuân Quảng: Mang lại niềm vui, sức sống cho mọi người.
  163. Dũng Trường: Chàng trai luôn can đảm, mạnh mẽ hơn người.
  164. Sỹ Trường: Mong con luôn giỏi giang trong mọi việc.
  165. Bách Tùng: Mong con luôn mạnh mẽ, bản lĩnh như cây tùng, cây bách.
  166. Hoàng Tùng: Chàng trai tên Hoàng Tùng sẽ có cuộc sống tốt đẹp.
  167. Sơn Tùng: Người con trai có ý chí mạnh mẽ.
  168. Phong Tùng: Chàng trai có hoài bão lớn, và luôn vượt qua mọi sóng gió để làm nên sự nghiệp.
  169. Danh Tùng: Mong con lớn lên có công 
  170. danh, sự nghiệp xán lạn.
  171. Anh Thái: Mong con sau này sẽ thông thái, tinh anh.
  172. Duy Thái: Chàng trai điềm đạm, bình tĩnh và sáng suốt trước mọi việc.
  173. Mạnh Thái: Chàng trai mạnh mẽ và thông thái, con sẽ luôn may mắn trong cuộc đời.
  174. Hoàng Thạch: Người có dòng dõi cao quý, được nể trọng.
  175. Quang Thạch: Chàng trai thông minh, sáng suốt. Sự thông minh của con sẽ như một viên đá luôn phát sáng, soi chiếu cho muôn người.
  176. Công Thành: Mong con đạt được thành 
  177. công.
  178. Đức Thành: Chàng trai tên Đức Thành sẽ là người vừa có đức vừa có tài.
  179. Nam Thành: Hãy luôn nỗ lực để vượt qua mọi khó khăn con nhé.
  180. Nghiêm Thành: Người có phong thái đĩnh đạc, uy nghiêm, luôn được kính nể.
  181. Khôi Vĩ: Khôi Vĩ là tên con trai mệnh Hỏa đẹp, với mong muốn con không chỉ là đẹp về ngoại hình mà còn đa tài, lanh lợi.
  182. Anh Vũ: Thông minh hơn người.
  183. Chí Vũ: Hãy luôn sống có ý chí, nghị lực và không bao giờ khuất phục trước khó khăn con nhé.
  184. Đăng Vũ: Chàng trai Đăng Vũ không chỉ thông minh mà còn quyết đoán và luôn biết mình phải làm gì.
  185. Long Vũ: Con là người lanh lợi, gia đình tự hào về con.
  186. Văn Vũ: Chàng trai có sức mạnh phi thường.
  187. Con gái sinh năm 2021 đặt tên gì?

Những tên đẹp cho bé gái sinh năm 2022

  1. Phúc Anh: Mong con có cuộc đời bình an, hạnh phúc, an nhàn
  2. Hoài Anh: Ước mong về cuộc sống mãi an bình, hoàn hảo
  3. Con gái sinh năm 2021 đặt tên gì? Huyền Anh: Nét đẹp bí ẩn, đầy huyền ảo, tinh anh
  4. Ngọc Anh: Con là viên ngọc trong sáng và tuyệt vời của bố mẹ
  5. Tú Anh: Bé xinh đẹp, tinh anh như một vì tinh tú
  6. Nguyệt Ánh: Con là ánh trăng nhẹ nhàng, dịu dàng, trong sáng
  7. Ngọc Bích: Con là viên ngọc trong xanh, thuần khiết
  8. Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
  9. Quỳnh Chi: Xinh đẹp như một đóa hoa quỳnh
  10. Kim Chi: Con là lá ngọc cành vàng kiều diễm, quý phái của bố mẹ
  11. Quế Chi: Bé là cành quế thơm, quý
  12. Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá của bố mẹ
  13. Minh Châu: Con là viên ngọc trai sáng ngời, quý giá
  14. Diễm Châu: Con là viên ngọc sáng đẹp, lộng lẫy, kiều diễm
  15. Gia Bảo: Con chính là tài sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
  16. Mỹ Duyên: Mong ước lớn lên con đẹp và duyên dáng
  17. Ngọc Diệp: Con là lá ngọc, con xinh 
  18. đẹp, duyên dáng, quý phái
  19. Thanh Hà: Bé là dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm. Cuộc đời con sẽ hạnh phúc, bình an, may mắn
  20. Bích Hà: Cuộc đời con như dòng sông trong xanh, êm đềm, phẳng lặng
  21. Khả Hân: Mong cuộc sống của con luôn đầy niềm vui
  22. Gia Hân: Con là cô gái luôn vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
  23. Quỳnh Hương: Con là cô bé luôn tỏa 
  24. hương như hoa quỳnh, con đầy lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
  25. Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái
  26. Vân Khánh: Tên con xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình
  27. Hoàng Kim: Cuộc sống phú quý, rực rỡ, xán lạn
  28. Thiên Kim: Con là cô tiểu thư đài các, là tài sản quý của gia đình (Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim tiểu thư” tức là “cô con 
  29. gái ngàn vàng”)
  30. Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
  31. Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
  32. Minh Khuê: Bé lớn lên sẽ là ngôi sao khuê sáng, học rộng, tài cao
  33. Ngọc Lan: Bé là cành lan ngọc ngà, xinh đẹp
  34. Mỹ Lệ: Tên con gợi một vẻ đẹp kiêu sa, đài các
  35. Bích Liên: Bé ngọc ngà, kiêu sa như một đóa sen hồng
  36. Kim Liên: Tên con có ý nghĩa là bông sen vàng, tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
  37. Tuệ Lâm: Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốt
  38. Trúc Linh: Con là cô gái vừa thẳng thắn, mạnh mẽ như cây trúc quân tử, lại xinh đẹp, nhanh nhẹn
  39. Tú Linh: Con là vì tinh tú, vừa xinh đẹp vừa nhanh nhẹn, tinh anh
  40. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ, đáng yêu
  41. Thùy Linh: Tên con là ước mong của bố mẹ về một cô bé khôn khéo, dịu dàng nhưng vẫn nhanh nhẹn và tháo vát
  42. Thanh Mai: Đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó. Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới (xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”)
  43. Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng, đẹp đẽ và luôn tỏa sáng cho nhân gian
  44. Gia Mỹ: Con là cô bé cưng xinh xắn, dễ thương của bố mẹ
  45. Diễm My: Tên con thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
  46. Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
  47. An Nhiên: Cuộc đời con luôn nhàn nhã, bình yên, không ưu phiền, không âu lo
  48. Mẫn Nhi: Mong con thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt
  49. Quỳnh Nhi: Bé là bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp, trong trắng
  50. Tuệ Nhi: Con là cô gái thông minh, hiểu biết
  51. Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu, hiền lành, dịu dàng và là điều tuyệt vời nhất của gia đình
  52. Bảo Nhi: Con là bảo vật quý giá của bố mẹ
  53. Ngọc Nhi: Bé là viên ngọc quý bé nhỏ của cha mẹ
  54. Hạnh Ngân: Gửi gắm mong ước của cha mẹ về một cuộc sống tràn ngập hạnh phúc, sung túc
  55. Khánh Ngân: Con là cô gái có cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ
  56. Thu Ngân: Mong ước con lớn lên sẽ có cuộc sống phát tài, thịnh vượng, ăn nên làm ra
  57. Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
  58. Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ, kiêu sa và đài các
  59. Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
  60. Khánh Ngọc: Cuộc đời con sẽ may mắn, con cũng là viên ngọc quý của gia đình
  61. Thu Nguyệt: Bé là ánh trăng mùa thu tròn đầy, dịu dàng, xinh đẹp
  62. Kim Oanh: Bé có giọng nói oanh vàng và có vẻ đẹp quý phái
  63. Diễm Phương: Tên con gợi lên sự đẹp đẽ, kiều diễm, trong sáng
  64. Nhã Phương: Mong con gái nhã nhặn, hiền hòa, mang tiếng thơm về cho gia đình
  65. Bảo Quyên: Con là cô bé xinh đẹp, quý phái, sang trọng
  66. Ngọc Quỳnh: Bé chính là viên ngọc quý báu của bố mẹ
  67. Ngọc Sương: Con như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
  68. Cát Tiên: Bé nhanh nhẹn, tài năng, gặp nhiều may mắn
  69. Thủy Tiên: Tên con là một loài hoa đẹp
  70. Thảo Tiên: Vị tiên của loài cỏ, cây cỏ thần, mang lại may mắn cho gia đình
  71. Băng Tâm: Tâm hồn trong sáng, thuần khiết
  72. Con gái sinh năm 2021 đặt tên gì? Diệu Tú: Cô gái xinh đẹp, dịu dàng, khéo léo, tinh anh
  73. Diễm Thư: Cô tiểu thư xinh đẹp, kiều diễm
  74. Anh Thư: Con là cô gái thông minh, tài giỏi, đầy khí phách
  75. Uyên Thư: Con gái xinh đẹp, uyên bác và đầy tài năng
  76. Mỹ Tâm: Bé không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la
  77. Quỳnh Trâm: Con là cô gái dịu dàng, đầy nữ tính như hoa quỳnh và vô cùng quý phái, sang trọng như cây trâm quý
  78. Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, quý hiếm
  79. Hương Thảo: Bé giống như một loài cỏ nhỏ nhưng mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá cho đời
  80. Phương Trinh: Con có phẩm chất quý giá, ngọc ngà trong sáng
  81. Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành
  82. Thanh Trúc: Con là cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trẻ trung, đầy sức sống.
  83. Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
  84. Vân Trang: Con là cô gái xinh đẹp, dịu dàng như làn mây
  85. Ðoan Trang: Tên con thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
  86. Cát Thảo: Cô gái có tên Cát Thảo sẽ rất mạnh mẽ, phóng khoáng, gặp nhiều may mắn
  87. Phương Thảo: Có nghĩa là “Cỏ thơm”, tinh tế và đáng yêu
  88. Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa, cuộc đời con sẽ yên bình như dòng sông xanh ấy
  89. Thanh Thúy: Mong con sống ôn hòa, hạnh phúc
  90. Cát Tường: Mong con luôn hạnh phúc, yên bình
  91. Lệ Thu: Cuộc đời con là mùa thu xinh đẹp, hiền hòa
  92. Tú Uyên: Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết
  93. Nhã Uyên: Tên còn thể hiện sự thanh 
  94. nhã, sâu sắc và đầy trí tuệ
  95. Con gái sinh năm 2021 đặt tên gì đẹp? Giáng Uyên: Con là cô bé tài giỏi, sinh ra để làm người dẫn đầu
  96. Thanh Uyển: Con lúc nào cũng thanh tao, xinh đẹp
  97. Bích Vân: Tinh khiết như đám mây xanh
  98. Thanh Vân: Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh
  99. Cẩm Vân: Tự do tự tại như một đám mây (ngụ ý cuộc đời tự do, muốn gì được nấy
  100. Bảo Vy: Gửi gắm ước mong của bố mẹ rằng cuộc đời con sẽ tốt lành, có nhiều vinh hoa, phú quý
  101. Khánh Vy: Mạnh mẽ trong công việc, khéo léo trong cuộc sống
  102. Như Ý: Con chính là niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ
  103. Thái Yên: Cuộc đời yên ổn, bình an, thái bình
  104. Phi Yến: Cô bé mạnh mẽ, sống có hoài bão

Hội Tử Vi Sơn Long ngoài chọn cái tên đẹp theo mỹ từ bên ngoài, cái cốt lõi bên trong chính là sự cân bằng Âm Dương, Ngũ Hành, kết hợp Bát Tự, Kinh Dịch, Tử Vi. Quý khách muốn đăng ký đặt tên cho con năm 2022 theo lá số Tử Vi hoặc đặt tên con khoa học theo lá số Tứ Trụ vui lòng liên hệ 0937531969 (Zalo).

Đánh giá post

Chat ngay