x

BẢNG SAO VÀ HẠN CỦA 12 CON GIÁP TRONG NĂM QUÝ MÃO 2023

Ngày đăng: 28-02-2023

Tìm hiểu về hệ thống Cửu Diệu Tinh Quân, sao hạn. Bảng sao và hạn của 12 con giáp năm 2023 Quý Mão qua bài viết.

Tổng quan về Cửu Diệu Tinh Quân

Cửu Diệu Tinh Quân gồm có 9 ngôi sao, gồm có 3 loại là Cát Tinh, Trung Tinh và Hung Tinh. Cát Tinh bao gồm Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức. Trung Tinh bao gồm Thổ Tú, Vân Hớn và Thủy Diệu. Hung Tinh bao gồm La Hầu, Kế Đô và Thái Bạch. Trong đó, sao Thái Bạch chủ về hao tài tốn của, bị tiểu nhân ám toán, quấy nhiễu, đề phòng ốm đau, bệnh tật, quan trường và pháp luật.

Sao La Hầu chủ về thị phi, mâu thuẫn do khẩu thiệt gây nên. Có ảnh hưởng đến công danh, sự nghiệp, ốm đau, bệnh tật liên quan đến máu huyết, mắt, tai, nó rất nặng đối với nam giới.

Sao Kế Đô chủ về thị phi, sầu muộn, hao hụt tiền của, khó khăn trong việc đi lại, di chuyển, gia đạo bất ổn, rất nặng cho nữ mệnh.

Sao Thái Dương chủ về công danh, sự nghiệp thuận lợi, thăng hoa. Rất có lợi cho nam mệnh trong việc thăng tiến, nữ giới thì phải vất vả, khó khăn hơn thì mới đạt được kết quả như ý.

Sao Thái Âm chủ về danh lợi song toàn, song hỷ lâm môn, rất có lộ về điền trạch và đất đai. Sao Mộc Đức chủ về sự may mắn, cát lành, hỷ sự nhưng nữ mệnh phải đề phòng các bệnh liên quan đến họa huyết quang, nam mệnh thì đề phòng các bệnh liên quan đến mắt.

Sao Thủy Diệu chủ về phúc lộc tinh, là một sao tốt nhưng không tốt đối với tháng 4 và tháng 8, chủ về tài lộc tốt đẹp. Tuy nhiên, nên đề phòng họa về sông nước, thị phi khẩu thiệt.

Sao Thổ Tú chủ về kẻ tiểu nhân, kẻ xấu, gặp bất lợi khi di chuyển, xuất hành, gia đạo bất ổn.

Sao Vân Hớn chủ về ốm đau, bệnh tật, nam mệnh dễ vướng phải lao lý, thương tật, bị kiện, nữ mệnh dễ gặp nhiều biến cố không tốt khi mang thai.

8 Hạn

Bên cạnh đó, gồm có 8 hạn nữa chính là hạn Toán Tận, Tam Kheo, Huỳnh Tuyền, Diêm Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng, Ngũ Mộ.

Hạn Ngũ Mộ là Tiểu Hạn, chủ về giảm sút tài lộc, hao tiền hao của, công việc kinh doanh, buôn bán cũng không được thuận lợi.

Hạn Toán Tận chủ về hao tốn tiền bạc, chi tiêu vào việc chữa trị, thuốc thang, ốm đau bệnh tật. Hạn Huỳnh Tuyền là đại hạn, liên quan đến hao tán tài lộc, dễ bị bệnh nặng.

Hạn Thiên Tinh chủ về thị phi, mâu thuẫn, kiện tụng và hình luật. Hạn Tam Kheo chủ về bệnh tật, đau nhức xương khớp, tay chân.

Hạn Diêm Vương không tốt cho nữ mệnh, đặc biệt là phụ nữ mang thai.

Hạn Thiên La là Tiểu Hạn, chủ về tâm lý bất ổn, lo lắng, căng thẳng, dễ bị ma quỷ quấy rối, gây nên nhiều sự bất an cả thể xác lẫn tinh thần.

Hạn Địa Võng là Tiểu Hạn, chủ về có nhiều sự muộn phiền, lo âu, lo lắng. Rất kiêng kỵ trong việc đi với một người nào đó vào ban đêm.

Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 cho 12 con giáp

1. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Tý

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1948- 2008 Mậu Tý Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
1960-2020 Canh Tý Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô– Hạn Thiên Tinh
1972 Nhâm Tý Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
1984 Giáp Tý Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
1996 Bính Tý Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

2. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Sửu

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1949- 2009 Kỷ Sửu Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
1961-2021 Tân Sửu Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
1973 Quý Sửu Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
1985 Ất Sửu Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
1997 Đinh Sửu Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

3. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Dần

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1950- 2010 Canh Dần Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
1962-2022 Nhâm Dần Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
1974 Giáp Dần Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú– Hạn Huỳnh Tuyền
1986 Bính Dần Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
1998 Mậu Dần Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

4. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Mão

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1951- 2011 Tân Mão Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
1963-2023 Quý Mão Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
1975 Ất Mão Sao Thái Bạch– Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
1987 Đinh Mão Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
1999 Kỷ Mão Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

5. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Thìn

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1952- 2012 Nhâm Thìn Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
1964 Giáp Thìn Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
1976 Bính Thìn Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
1988 Mậu Thìn Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
2000 Canh Thìn Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

6. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Tỵ

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1953- 2013 Quý Tỵ Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
1965 Ất Tỵ Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
1977 Đinh Tỵ Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
1989 Kỷ Tỵ Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
2001 Tân Tỵ Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

7. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Ngọ

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1954- 2014 Giáp Ngọ Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
1966 Bính Ngọ Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
1978 Mậu Ngọ Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
1990 Canh Ngọ Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
2002 Nhâm Ngọ Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

8. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Mùi

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1955- 2015 Ất Mùi Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
1967 Đinh Mùi Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
1979 Kỷ Mùi Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
1991 Tân Mùi Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
2003 Qúy Mùi Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ

9. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Thân

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1956- 2016 Bính Thân Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
1968 Mậu Thân Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
1980 Canh Thân Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
1992 Nhâm Thân Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
2004 Giáp Thân Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh

10. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Dậu

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1957- 2017 Đinh Dậu Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
1969 Kỷ Dậu Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
1981 Tân Dậu Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
1993 Quý Dậu Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
2005 Ất Dậu Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

11. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Tuất

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1958- 2018 Mậu Tuất Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
1970 Canh Tuất Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
1982 Tân Tuất Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
1994 Giáp Tuất Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
2006 Bính Tuất Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

12. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Hợi

Năm sinh Tuổi Sao – Hạn của nam mệnh Sao – Hạn của nữ mệnh
1959- 2019 Kỷ Hợi Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
1971 Tân Hợi Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
1983 Quý Hợi Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
1995 Ất Hợi Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
2007 Đinh Hợi Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

 Xem thêm: Dâng sao giải hạn năm 2023

Đánh giá post

Chat ngay