BẢNG SAO VÀ HẠN CỦA 12 CON GIÁP TRONG NĂM QUÝ MÃO 2023
- Chia sẻ:
Tìm hiểu về hệ thống Cửu Diệu Tinh Quân, sao hạn. Bảng sao và hạn của 12 con giáp năm 2023 Quý Mão qua bài viết.
Tổng quan về Cửu Diệu Tinh Quân
Cửu Diệu Tinh Quân gồm có 9 ngôi sao, gồm có 3 loại là Cát Tinh, Trung Tinh và Hung Tinh. Cát Tinh bao gồm Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức. Trung Tinh bao gồm Thổ Tú, Vân Hớn và Thủy Diệu. Hung Tinh bao gồm La Hầu, Kế Đô và Thái Bạch. Trong đó, sao Thái Bạch chủ về hao tài tốn của, bị tiểu nhân ám toán, quấy nhiễu, đề phòng ốm đau, bệnh tật, quan trường và pháp luật.
Sao La Hầu chủ về thị phi, mâu thuẫn do khẩu thiệt gây nên. Có ảnh hưởng đến công danh, sự nghiệp, ốm đau, bệnh tật liên quan đến máu huyết, mắt, tai, nó rất nặng đối với nam giới.
Sao Kế Đô chủ về thị phi, sầu muộn, hao hụt tiền của, khó khăn trong việc đi lại, di chuyển, gia đạo bất ổn, rất nặng cho nữ mệnh.
Sao Thái Dương chủ về công danh, sự nghiệp thuận lợi, thăng hoa. Rất có lợi cho nam mệnh trong việc thăng tiến, nữ giới thì phải vất vả, khó khăn hơn thì mới đạt được kết quả như ý.
Sao Thái Âm chủ về danh lợi song toàn, song hỷ lâm môn, rất có lộ về điền trạch và đất đai. Sao Mộc Đức chủ về sự may mắn, cát lành, hỷ sự nhưng nữ mệnh phải đề phòng các bệnh liên quan đến họa huyết quang, nam mệnh thì đề phòng các bệnh liên quan đến mắt.
Sao Thủy Diệu chủ về phúc lộc tinh, là một sao tốt nhưng không tốt đối với tháng 4 và tháng 8, chủ về tài lộc tốt đẹp. Tuy nhiên, nên đề phòng họa về sông nước, thị phi khẩu thiệt.
Sao Thổ Tú chủ về kẻ tiểu nhân, kẻ xấu, gặp bất lợi khi di chuyển, xuất hành, gia đạo bất ổn.
Sao Vân Hớn chủ về ốm đau, bệnh tật, nam mệnh dễ vướng phải lao lý, thương tật, bị kiện, nữ mệnh dễ gặp nhiều biến cố không tốt khi mang thai.
8 Hạn
Bên cạnh đó, gồm có 8 hạn nữa chính là hạn Toán Tận, Tam Kheo, Huỳnh Tuyền, Diêm Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng, Ngũ Mộ.
Hạn Ngũ Mộ là Tiểu Hạn, chủ về giảm sút tài lộc, hao tiền hao của, công việc kinh doanh, buôn bán cũng không được thuận lợi.
Hạn Toán Tận chủ về hao tốn tiền bạc, chi tiêu vào việc chữa trị, thuốc thang, ốm đau bệnh tật. Hạn Huỳnh Tuyền là đại hạn, liên quan đến hao tán tài lộc, dễ bị bệnh nặng.
Hạn Thiên Tinh chủ về thị phi, mâu thuẫn, kiện tụng và hình luật. Hạn Tam Kheo chủ về bệnh tật, đau nhức xương khớp, tay chân.
Hạn Diêm Vương không tốt cho nữ mệnh, đặc biệt là phụ nữ mang thai.
Hạn Thiên La là Tiểu Hạn, chủ về tâm lý bất ổn, lo lắng, căng thẳng, dễ bị ma quỷ quấy rối, gây nên nhiều sự bất an cả thể xác lẫn tinh thần.
Hạn Địa Võng là Tiểu Hạn, chủ về có nhiều sự muộn phiền, lo âu, lo lắng. Rất kiêng kỵ trong việc đi với một người nào đó vào ban đêm.
Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 cho 12 con giáp
1. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Tý
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1948- 2008 | Mậu Tý | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
1960-2020 | Canh Tý | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô– Hạn Thiên Tinh |
1972 | Nhâm Tý | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1984 | Giáp Tý | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
1996 | Bính Tý | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
2. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Sửu
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1949- 2009 | Kỷ Sửu | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1961-2021 | Tân Sửu | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
1973 | Quý Sửu | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1985 | Ất Sửu | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1997 | Đinh Sửu | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
3. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Dần
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1950- 2010 | Canh Dần | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
1962-2022 | Nhâm Dần | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
1974 | Giáp Dần | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú– Hạn Huỳnh Tuyền |
1986 | Bính Dần | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
1998 | Mậu Dần | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
4. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Mão
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1951- 2011 | Tân Mão | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
1963-2023 | Quý Mão | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1975 | Ất Mão | Sao Thái Bạch– Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
1987 | Đinh Mão | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
1999 | Kỷ Mão | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
5. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Thìn
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1952- 2012 | Nhâm Thìn | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
1964 | Giáp Thìn | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
1976 | Bính Thìn | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1988 | Mậu Thìn | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
2000 | Canh Thìn | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
6. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Tỵ
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1953- 2013 | Quý Tỵ | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
1965 | Ất Tỵ | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
1977 | Đinh Tỵ | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
1989 | Kỷ Tỵ | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
2001 | Tân Tỵ | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
7. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Ngọ
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1954- 2014 | Giáp Ngọ | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1966 | Bính Ngọ | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
1978 | Mậu Ngọ | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
1990 | Canh Ngọ | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
2002 | Nhâm Ngọ | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
8. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Mùi
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1955- 2015 | Ất Mùi | Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
1967 | Đinh Mùi | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
1979 | Kỷ Mùi | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
1991 | Tân Mùi | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
2003 | Qúy Mùi | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
9. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Thân
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1956- 2016 | Bính Thân | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
1968 | Mậu Thân | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
1980 | Canh Thân | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
1992 | Nhâm Thân | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
2004 | Giáp Thân | Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh |
10. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Dậu
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1957- 2017 | Đinh Dậu | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
1969 | Kỷ Dậu | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
1981 | Tân Dậu | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
1993 | Quý Dậu | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
2005 | Ất Dậu | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
11. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Tuất
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1958- 2018 | Mậu Tuất | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
1970 | Canh Tuất | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
1982 | Tân Tuất | Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
1994 | Giáp Tuất | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
2006 | Bính Tuất | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
12. Các sao – hạn năm Quý Mão 2023 tuổi Hợi
Năm sinh | Tuổi | Sao – Hạn của nam mệnh | Sao – Hạn của nữ mệnh |
1959- 2019 | Kỷ Hợi | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
1971 | Tân Hợi | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
1983 | Quý Hợi | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
1995 | Ất Hợi | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
2007 | Đinh Hợi | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Xem thêm: Dâng sao giải hạn năm 2023
- Chia sẻ:
- TOP NHỮNG CON GIÁP SỐNG NGUYÊN TẮC VÀ KHÓ TÍNH
- MAY MẮN NÀO SẼ TÌM ĐẾN 12 CON GIÁP TRONG NĂM QUÝ MÃO 2023?
- TOP 3 CON GIÁP BỀ NGOÀI LẠNH LÙNG NHƯNG NỘI TÂM SÂU SẮC
- ĐỘ MAY MẮN THÀNH CÔNG CỦA 12 CON GIÁP TRONG NĂM NHÂM DẦN 2022
- XẾP HẠNG ĐỘ MAY MẮN CỦA 12 CON GIÁP TRONG NĂM QUÝ MÃO 2023
- TOP 3 CON GIÁP KHÔNG BAO GIỜ THIẾU TIỀN
- TOP 6 CON GIÁP THẦN TÀI GÕ CỬA 6 THÁNG CUỐI NĂM
- TOP CON GIÁP LÀM VIỆC KHÔN KHÉO, TINH TẾ VÀ DỄ THÀNH TRỢ THỦ ĐẮC LỰC CỦA CẤP TRÊN
- TOP 3 CON GIÁP SỰ NGHIỆP THĂNG HOA TRONG THÁNG 8
- NHỮNG CON GIÁP DỄ CÓ SỰ BI QUAN NẶNG NỀ, NÊN THAY ĐỔI SUY NGHĨ